Máy Hàn Laser Cầm Tay Chất Lượng 2021
Máy Hàn Laser Cầm Tay
Model: HS và HW
Thông số kỹ thuật
Model Bolt : HS và HW
Nguồn Laser: 500W – 800W – 1000W – 2000W và 3000W
Trọng lượng: 240 Kg.
Bảo hành: 12 tháng đối với máy hàn và 24 tháng đối với nguồn Laser.
Liên Hệ
: 024 3224 2551 – 024 3224 2552
: hancatemc@gmail.com
Máy hàn laser fiber hiện nay ngày càng được sử dụng phổ biến thay thế cho các công nghệ hàn mig/ hàn tig.
Máy hàn laser là thiết bị sử dụng năng lượng laser sợi quang để hàn các vật liệu là kim loại.
Qua đó đem lại hiệu quả chất lượng hơn hẳn so với các phương pháp hàn kim loại khác.
Máy hàn Laser Fiber EMC.
– Model: HS hoặc HW ( dòng HW có thể điều chỉnh độ rộng của mối hàn to nhỏ tuỳ thích còn với dòng HS không)
– Công suất nguồn Laser: 500W – 800W – 1000W – 2000W và 3000W
– Trọng lượng: 240 Kg.
– Bảo hành: 12 tháng đối với máy hàn và 24 tháng đối với nguồn Laser.
– Nhà sản suất: Penta Laser của Ý.
Đặc điểm cấu tạo của máy hàn Laser Fiber.
Máy hàn Laser fiber được cấu tạo tử 5 bộ phận cơ bản: nguồn hàn laser, bộ điều khiển, tủ làm mát, mỏ hàn, cáp quang…
Nguồn hàn laser: chắc hẳn khi nhắc đến công nghệ Laser Fiber thì bộ phận quyết định đến 80% giá trị con máy đó chính là nguồn Laser Fiber. Nguồn Laser Fiber hiện nay cũng có rất nhiều hãng cũng cấp nguồn Laser. Đối với máy hàn Laser Fiber EMC thì nguồn laser sử dụng là nguồn RayCus.
Bộ điều khiển máy hàn Laser: Bộ điều khiển bằng cảm ứng dễ dàng thực hiện.
Tủ làm mát: Đây là một trong những bộ phận quan trọng quyết định đến năng suất con máy. Để duy trì khả năng làm việc liên tục thì tủ làm mát phải luôn hoạt động để đảm bảo máy hàn laser luôn giữ ở mức nhiệt độ cho phép.
Đối với 3 bộ phận trên sẽ được lắp đặt ngay trên cùng một khung máy giúp tiết kiệm không gian.
Mỏ hàn Laser: Mỏ Laser di động giúp thuận tiện cho việc di chuyển trong quá trình kéo lê mỏ hàn. Mỏ hàn được thiết kế tương đối vừa tay tạo cảm giác thoải mái cho thợ hàn.
Cáp quang: đây lạ bộ phận sẽ giúp truyền năng lượng từ nguồn đến mỏ hàn nên nó đặc biệt quan trong. Nó được gắn liền với nguồn nên cần phải bảo vệ cản trọng bộ phận này.
Thông số kỹ thuật.
Tiêu chí | Thông số |
Tên thiết bị | Máy hàn laser cầm tay |
Nguồn laser | 500W, 800W, 1000W, 2000W, 3000W |
Chiều dài bước sóng | 1070NM |
Chiều dài sợi cáp quang | Tiêu chuẩn 10M, hỗ trợ tối đa 15M |
Phương pháp làm việc | Liên tục |
Phạm vi tốc độ hàn | 0~120mm/s |
Máy làm mát bằng nước | Bộ làm mát công nghiệp |
Phạm vi nhiệt độ làm việc | 15-35oC |
Phạm vi độ ẩm môi trường làm việc | <70% không ngưng tụ |
Độ dày hàn khuyến khích | 0,5 – 3mm |
Khoảng cách vật liệu hàn laser | nhỏ hơn 0,5 mm |
Điện áp | AC 220V |
Kích thước máy hàn laser (mm) | 1050x670x1200 |
Trọng lượng | 240Kg |
BẢNG SO SÁNH ĐỘ DÀY KHI HÀN LASER (năng suất cao)
Vật liệu | Khí | Độ dày | 500W | 800W | 1000W | 1500W | 2000W |
Nhôm | N2 | 1.0 | √ | √ | √ | ||
1.2 | √ | √ | √ | ||||
1.5 | √ | √ | |||||
2.0 | √ | ||||||
2.5 | √ | ||||||
Inox | Ar | 0.5 | √ | √ | √ | √ | √ |
0.8 | √ | √ | √ | √ | |||
1.0 | √ | √ | √ | √ | |||
1.2 | √ | √ | √ | √ | |||
1.5 | √ | √ | |||||
2.0 | √ | ||||||
2.5 | √ | ||||||
3.0 | |||||||
Thép Carbon | CO2 | 0.5 | √ | √ | √ | √ | √ |
0.8 | √ | √ | √ | √ | |||
1.0 | √ | √ | √ | ||||
1.2 | √ | √ | √ | ||||
1.5 | √ | √ | |||||
2.0 | √ | ||||||
2.5 | √ | ||||||
3.0 | |||||||
Sắt mạ kẽm | Ar | 0.5 | √ | √ | √ | √ | √ |
0.8 | √ | √ | √ | √ | √ | ||
1.0 | √ | √ | √ | √ | |||
1.2 | √ | √ | √ | ||||
1.5 | √ | √ | |||||
2.0 | √ | ||||||
2.5 | √ |
* Chú ý: Nhằm mục đích cải tiến kỹ thuật, các thông số kỹ thuật và cấu hình máy hàn laser có thể được thay đổi mà không thông báo trước.
Mọi chi tiết, nhu cầu xin liên hệ:
Mr. Hùng – Tư vấn kỹ thuật và dịch vụ chăm sóc khách hàng.
– Sđt: 0989.979.137
– Website: hancatemc.com